Thống kê Quận_của_Paris

Khi bắt đầu có 20 quận vào năm 1860, số thứ tự của các quận được đánh từ trái sang phải và từ trên xuống dưới khi nhìn trên bản đồ. Nhưng điều này đã nhanh chóng bị thay đổi. Phương pháp được sử dụng sau đó là đánh số hình xoắn ốc theo chiều kim đồng hồ bắt đầu từ trung tâm thành phố, khu vực Louvre. Có thể thấy các quận mang số bé sẽ thường nhỏ nhưng lại quan trọng hơn các quận số lớn. Một số quận được mang tên các công trình quan trọng - như Louvre, Hôtel-de-Ville, Panthéon, Luxembourg, Palais-Bourbon - trong khi một vài quận khác, thường là các quận vành đai, lại mang tên của xã cũ trước khi được nhập vào Paris - như Passy, Buttes-Montmartre.

Về hành chính, mỗi quận của Paris được quản lý bởi một hội đồng quận, với chức năng tương tự hội đồng thành phố nhưng ít quyền lực hơn.

Quận
 
Tên
 
Diện tích
(ha)
Dân sốMật độ (người/km²)
18721954199920051872195419992005
Quận 1Louvre18374.28638.92616.88817.50040.59321.2719.2289.563
Quận 2Bourse9973.57843.85719.58520.70074.32144.30019.78320.987
Quận 3Temple11789.68765.31234.24835.10076.65655.82229.27230.000
Quận 4Hôtel-de-Ville16095.00366.62130.67528.60059.37741.63819.17217.875
Quận 5Panthéon25496.689106.44358.84960.60038.06741.90723.16923.884
Quận 6Luxembourg21590.28888.20044.91945.20041.99441.02320.89321.023
Quận 7Palais-Bourbon40978.553104.41256.98555.40019.20625.52913.93313.545
Quận 8Élysée38875.79680.82739.31438.70019.53520.83210.1329.974
Quận 9Opéra218103.767102.28755.83858.50047.60046.92125.61426.835
Quận 10Entrepôt289135.392129.17989.61288.80046.84844.69931.00830.727
Quận 11Popincourt367167.393200.440149.102152.50045.61154.61640.62741.553
Quận 12Reuilly637¹87.678158.437136.591138.30013.76424.87221.44321.711
Quận 13Gobelins71569.431165.620171.533181.3009.71123.16423.99125.357
Quận 14Observatoire56469.611181.414132.844134.70012.34232.16623.88323.794
Quận 15Vaugirard84875.449250.124225.362232.4008.89729.49626.57627.406
Quận 16Passy791²43.332214.042161.773149.5005.47827.06020.45218.900
Quận 17Batignolles-Monceau567101.804231.987160.860160.30017.95540.91528.37028.271
Quận 18Buttes-Montmartre601138.109266.825184.586188.70022.98044.39731.39831.364
Quận 19Buttes-Chaumont67993.174155.028172.730187.20013.72222.83227.57027.305
Quận 20Ménilmontant59892.772200.208182.952191.80015.51433.48030.59432.074
Rừng Boulogne846  
Rừng Vincennes995  
 Tổng số10.5401.851.7922.850.1892.125.2462.166.20017.56927.04220.16420.552
Ghi chú: 1. Không tính rừng Boulogne, 2. Không tính rừng Vincennes. Đây là hai khu vực hầu như không có dân cư.